Taberd.org Lasan Taberd
   

Kỷ yếu
Bảng vàng đề danh (1)
Bảng vàng đề danh (2) next
TRÚNG TUYỂN KỲ THI B.E.P.C. NIÊN KHÓA 1967 - 1968 87/109: 80%
1. Phạm Xuân An 29. Nguyễn Tiến Hùng 58. Ngô Đa Phước
2. Lâm Quốc Ái 30. Trần Thế Hùng 59. Phạm Hữu Phước
3. Tăng Bưu 31. Trần Văn Hùng 60. Huỳnh Văn Phương
4. Từ Quốc Bửu 32. Trần Kim Hùng 61. Huỳnh Văn Quyền
5. Nguyễn Văn Bền 33. Âu Thư Hương 62. Ferrero Alphonse René
6. Nghiêm Công Gân 34. Lê Phi Khanh 63. Huỳnh Sanh
7. Huỳnh Đức Chánh 35. Huỳnh Đắc Kháng 64. Nguyễn Thanh Sĩ
8. Vũ quân Chính 36. Nguyễn Mạnh Kiên 65. Nguyễn Viết Tâm
9. Phạm Văn Chứ Michel 37. Nguyễn Trí Kiêm 66. Lê Văn Thanh
10. Phạm Văn Chứ Marie 38. Joseph Tạ Ánh Lê 67. Nguyễn Kim Thành
11. Châu Như Cớ 39. Lương Văn Lễ 68. Lê Minh Thông
12. Nguyễn Xuân Cung 40. Dương Dang Long 69. Nguyễn Văn Thường
13. Dương Như Diệp 41. Nguyễn Đình Long 70. Nguyễn Đức Tiến
14. Nguyễn Duy 42. Huỳnh Hữu Lộc 71. Nguyễn Văn Trọng
15. Huỳnh Hữu Dũng 43. Trần Hữu Lộc 72. Lâm Phương Tú
16. Nguyễn Minh Dũng 44. Hồ Tri Mãnh 73. Đào Hoa Tuấn
17. Trương Trọng Đạt 45. Nguyễn Thiện Mẫn 74. Lê Anh Tuấn
18. Vũ Như Đạt 46. Lâm Quang Minh 75. Lương Văn Tuấn
19. Bùi Điện 47. Nguyễn Tấn Mỹ 76. Nguyễn Minh Tuấn
20. Trịnh Vĩnh Đính 48. Phan Toàn Mỹ 77. Võ Văn Jean Marie Yves
21. Trương Khắc Đức 49. Tiêu Minh Nhàn 78. Cao Gia Vinh
22. Phạm Thương Hiền 50. Nguyễn Thanh Nhãn 79. Nguyễn Xuân Vinh
23. Nguyễn Văn Hòa 51. Lê Trung Nhơn 80. Lưu Đình Việt
24. Lê Duy Hoàn 52. Nguyễn Ngọc Nhơn 81. Nguyễn Phước Vọng
25. Trần Văn Hổ 53. Trương Quang Nhường 82. Lý Anh Kiệt
26. Nguyễn Văn Hội 54. Võ Dương Nghị 83. Ngô Văn Chứt
27. Trần Vĩnh Hồng 55. Trần Minh Ngọc 84. Ngô Đức Nguyên
28. Nguyễn Văn Hùng 56. phạm Thiên Niên 85. Tô Đình Phùng
57. Châu Bá Phẫm 86. Huỳnh Văn Thành
87. Ôn Văn Trung
TRÚNG TUYỂN TÚ TÀI II NIÊN KHÓA 1967 - 1968
TERMINALE C
1. Phan Huy Bách
2. Nguyễn Thiện Công AB
3. Huỳnh Công Chánh
4. Võ Kim Hải
5. Huỳnh Mẫn Hồng
6. Văn Thế Nhựt AB
7. Lê Quang Sang
8. Thái Vĩnh Tường
9. Nguyễn Đặng Thinh AB
10. Nguyễn Đình Hỷ
11. Trương Quang Quýnh
12. Lâm Chấn
TERMINALE D
1. Hồ Văn Báu
2. Trần Văn Bạch
3. Đặng Kim Bình
4. Viên Tấn Đức
5. Nguyễn Hồng Hà
6. Ngô Đức Hải
7. Trương Văn Hảo
8. Vũ Đình Hòe AB
9. Nguyễn Bá Lâm
10. Nguyễn Công Minh
11. Phùng Tĩnh Ngươn
12. Hoàng Minh Tiến
13. Bùi Văn Thoại
14. La Thành Thông
15. Trần Ngọc Thu AB
16. Nguyễn Duy Thuận AB
17. Trương Quý Trụ
18. Trần Ngọc Diệp
19. Nguyễn Tấn Phước
20. Nguyễn Thông Thái
21. Tạ Trung Thảo
22. Vĩnh Thạnh
Bảng vàng đề danh (2) next