Taberd.org Lasan Taberd
   

Kỷ yếu
Bảng vàng đề danh (2)
previous Bảng vàng đề danh (1)
TRÚNG TUYỂN TÚ TÀI I NIÊN KHÓA 1967 - 1968
BAN B 98/100 thí sinh: 5 ưu, 41 bình, 34 bình thứ
1. A.Adamsah bình 34. Nguyễn Mạnh Dũng bình 67. Nguyễn Ngọc Tân bình
2. Nguyễn Hữu Báu bình thứ 35. Nguyễn Quang Hưng ưu 68. Đỗ Khắc Thành bình thứ
3. Phạm Ngọc Bính bình thứ 36. Nguyễn Văn Hùng thứ 69. Trần Tấn Thành bình thứ
4. Hoàng Văn Bình bình 37. Dương Trọng Hy thứ 70. Hồ Trung Thành bình
5. Lê Minh Cảnh thứ 38. Tô Vĩnh Khương bình 71. Hồ Bình Thạnh bình
6. Lê Quang Cảnh bình thứ 39. Trịnh Bá Lân ưu 72. Tôn Thất Thảo thứ
7. Nguyễn Văn Cao bình 40. Nguyễn Văn Lai bình 73. Nguyễn Châu Thiện bình thứ
8. Phạm Ngọc Cần bình thứ 41. Vô Hữu Lễ bình thứ 74. Nguyễn Văn Thiện bình thứ
9. Lý Ngọc Châu thứ 42. Ngô Thanh Liêm bình 75. Nguyễn Minh Thông bình thứ
10. Trần Côn bình thứ 43. Phan Thanh Long bình 76. Trần Công Thưởng bình
11. Đặng Trọng Duệ bình thứ 44. Huỳnh Tấn Lộc bình thứ 77. Nguyễn Quí Thượng thứ
12. Lương Mạnh Dũng bình thứ 45. Ngô Vĩnh Lộc thứ 78. Nguyễn Thanh Toàn bình thứ
13. Ngô Dũng thứ 46. Hồng Khắc Lợi thứ 79. Phùng Văn Tráng bình thứ
14. Tôn Thất Dũng bình thứ 47. Hoàng Đình Lương thứ 80. Đỗ Minh Trí bình
15. Tôn Thất Quốc Dũngưu 48. Nguyễn Khắc MInh bình 81. La Văn Trí bình
16. Trần Trí Dũng bình 49. Trần Văn Minh bình 82. Ngô Vĩnh Trị thứ
17. Nguyễn Vĩnh Duy thứ 50. Vương Hiệp Nghĩa bình thứ 83. Ngô Tiến Triển bình
18. Lê Quý Đạt thứ 51. Đào Hữu Nghĩa bình 84. Nguyễn Công Triều bình thứ
19. Phạm Ngọc Điền bình thứ 52. Trần Bút Nhẫn bình thứ 85. Lê Danh Trọng bình
20. Phùng Duy Định bình 53. Nguyễn Văn Nghiệm bình thứ 86. Phạm An Trung ưu
21. Trần Minh Đoán bình 54. Đặng Công Quan bình 87. Lê Văn Truyền bình
22. Nguyễn Hữu Đức bình 55. Đoàn Bảo Quấc bình thứ 88. Huỳnh Trung Trực thứ
23. Phạm Minh Đức bình 56. Nguyễn Kinh Quốc bình thứ 89. Nguyễn Văn Trường bình
24. Nguyễn Trọng Đứcbình 57. Nguyễn Kim Sang thứ 90. Nguyễn Khắc Tuấn bình
25. Lưu Cẩm Đường bình thứ 58. Nguyễn Hồng Sơn thứ 91. Đào Minh Tuấn thứ
26. Trương Ngọc Hà thứ 59. Nguyễn Hùng Sơn bình 92. Ngô Trọng Tuấn thứ
27. Chung Khắc Hạnh bình 60. Ngô Tấn Sơn bình thứ 93. Đỗ Khắc Tùng bình
28. Lâm Phi Hào bình 61. Nguyễn Thanh Sơn bình 94. Lê Thanh Tùng bình thứ
29. Lê Công Hiền thứ 62. Nguyễn Thanh Sơn bình thứ 95. Mai Lâm Hoài Việt bình
30. Trang Đắc Hiếu bình thứ 63. Trần Thanh Sơn bình thứ 96. Trần Minh Việt thứ
31. Trần Đức Hòa ưu 64. Nguyễn Thế Sơn bình thứ 97. Hầu Thái Yên bình
32. Hoàng Hưng Học bình thứ 65. Lưu Cẩm Tài bình 98. Nguyễn Đức Trung thứ
33. Vương Đình Hùng bình 66. Lương Văn Tâm bình thứ
BAN C 48/53 90% với 3 bình, 12 bình thứ
1. Nguyễn Hoàng Ánh bình thứ17. Phạm Tuấn Hải bình 33. Nguyễn Văn Quản
2. Hồng Thái Bình 18. Phạm Văn Hoàng 34. Nguyễn Văn Quang bình thứ
3. Nguyễn Văn Cao bình thứ19. Trần Mậu Huấn 35. Diệc Kiến Quân
4. Nghiêm Xuân Chang 20. Lê Thanh Hùng bình thứ36. Trương Phúc Quốc bình
5. Lương Lễ Chuẩn 21. Vũ Sơn Hùng bình thứ37. Phạm Trung Sơn bình
6. Huỳnh Kim Cương 22. Nguyễn Khắc Huy 38. Đông Phú Thịnh
7. Nguyễn Khắc Danh 23. Vĩnh Lan 39. Trần Hữu Thọ
8. Hoàng Dũng 24. Lý Phước Lập 40. Nguyễn Văn Thọ
9. Hoàng Mạnh Dũng 25. Nguyễn Quang Lình bình thứ41. Nguyễn Gia Thưởng
10. Ngô Đức Dương 26. Nguyễn Xuân Linh 42. Nguyễn Hữu Tôn
11. Nguyễn Văn Đa 27. Trần Hoàng Long 43. Nguyễn Văn Trang
12. Nguyễn Phước Đáng 28. Vũ Ngọc Long 44. Đỗ Anh Tuấn
13. Nguyễn Hùng Đốn bình thứ29. Nguyễn Hoàng Lương bình thứ45. Lai Anh Việt bình thứ
14. Trần Quang Đức 30. Diệp Đạo Nguyên 46. Nguyễn Đình Việt bình thứ
15. Phạm Minh Gioan 31. Đỗ Đức Nhân 47. Bùi Quốc Việt
16. Nguyễn Minh Hải 32. Nguyễn Văn Phượng 48. Trần Ngọc Xuyên bình
previous Bảng vàng đề danh (1)